Điểm chuẩn Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội - DQK 2018 là thông tin điểm chuẩn vào các khoa chuyên ngành của Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội - DQK trong kỳ thi tốt nghiêp THPT 2018 và tuyển sinh vào các trường đại học niên khóa 2018-2019. Điểm chuẩn các trường thành viên ĐH Huế Đại học Huế công bố điểm trúng tuyển đợt 1 tuyển sinh vào đại học hệ chính quy năm 2021 của Đại học Huế theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021. Năm nay, ĐH Huế dự kiến tuyển 10.210 chỉ tiêu (CT) đào tạo hệ chính quy (trong đó bậc ĐH có 9.960 CT, bậc CĐ gồm 250 CT). Trường Đại học Huế, Đại học Đà Lạt công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) tuyển sinh ĐH hệ chính quy theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022.,Giáo dục & Cuộc sống Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2, Đại học Sư phạm Thái ĐẠI HỌC HUẾ TRUNG TÂM GIÁO DỤC QUỐC PHÒNG VÀ AN NINH. 0234.3955531 Đại hội Chi bộ Khoa Quân sự nhiệm kỳ 2022-2025. Kết quả điểm môn học GDQPAN trường Đại học Nông lâm. 09/06/2021 Từ chiều nay, điểm chuẩn đại học 2021 sẽ lần lượt được công bố. Sau quá trình lọc ảo, các trường đại học bắt đầu công bố điểm chuẩn năm 2021 theo phương thức xét tuyển từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT. Năm nay có khoảng 700.000 thí sinh tham gia xét tuyển Tweet. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Huế: Điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2020 tất cả các ngành của Đại học Sư phạm - Đại học Huế đã được công bố vào ngày 5/10. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TPHCM chính thức năm 2020. XYAs1. Mục lục1. Điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ THPT2. Điểm chuẩn dựa theo kết quả thi tốt nghiệp THPTQG II. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Huế năm 2021III. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Huế 2020IV. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Huế 2019 Tham khảo điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Huế 2022 cùng điểm chuẩn của trường với những năm gần đây 2021, 2020 và 2019. Xem thêm Tham khảo điểm chuẩn Đại học Sư phạm Đà Nẵng 2022 chính xác Thông tin điểm chuẩn Đại Học Quảng Nam 2022 Trường Đại học Ngoại ngữ Huế điểm chuẩn mới nhất năm 2022 Cập nhật điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng mới nhất 2022 Năm học 2022, trường Đại học Sư phạm – Đại học Huế xét chỉ tiêu tương ứng với sinh viên, trong đó có chỉ tiêu áp dụng cho phương thức xét học bạ. Bảng điểm chuẩn dựa theo kết quả thi tốt nghiệp THPT đã được công bố vào ngày 15/9 cao nhất là 26 điểm. Dưới đây JobTest sẽ chia sẻ đến bạn điểm chuẩn của Đại học Sư phạm – Đại học Huế năm 2022 và những năm về trước. 1. Điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ THPT Trường Đại học Sư phạm Huế đã chính thức thông báo điểm chuẩn dựa theo phương thức xét học bạ năm học 2022. Mức điểm của năm nay tương đối cao, cao nhất là 27 điểm. Bảng điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ THPT năm 2022 STTTên ngànhĐiểm chuẩn1Giáo dục Mầm non2Giáo dục Tiểu dục tiểu học Chương trình tiếng Anh dục công dục Chính dục Quốc phòng – An Toán Toán Chương trình tiếng Anh Tin Tin học Chương trình tiếng Anh Vật Vật lý Chương trình tiếng Anh Hóa Hóa học Chương trình tiếng Anh Sinh Sinh học Chương trình tiếng Anh Ngữ Lịch Địa Âm nhạc21SP Công Khoa học tự dục pháp Lịch sử – Địa lý học giáo thống thông lý CTTT, giảng dạy bằng tiếng Anh 2. Điểm chuẩn dựa theo kết quả thi tốt nghiệp THPTQG Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPTQG được công bố với mức điểm tương đối, dao động trong khoảng 15 – 26 điểm. Điểm chuẩn dựa theo kết quả thi tốt nghiệp THPTQG năm 2022 STTTên ngànhĐiểm chuẩn1Giáo dục mầm non192Giáo dục tiểu dục công dân194Giáo dục chính trị195SP Toán học246SP Tin học197SP Vật lý198SP Hóa học229SP Sinh học1910SP Ngữ văn2511SP Lịch sử2512SP Địa Âm nhạc1814SP Công nghệ1915SP Khoa học tự nhiên1916Giáo dục pháp luật2117SP Lịch sử – Địa lý1918Hệ thống thông tin1519Tâm lý học giáo dục1520Giáo dục Quốc phòng – An ninh1921Vật lý chương trình đào tạo tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh, áp dụng theo chương trình đào tạo của ĐH Virginia, Hoa Kỳ2622GD tiểu học Chương trình tiếng Anh Toán học Chương trình tiếng Anh2424SP Tin học Chương trình tiếng Anh2325SP Vật lí Chương trình tiếng Anh2626SP Hóa học Chương trình tiếng Anh2227SP Sinh học Chương trình tiếng Anh19 II. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Huế năm 2021 Năm học 2021, điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Huế được công bố dựa theo cả 2 phương thức xét học bạ và điểm thi tốt nghiệp THPT. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Huế 2021 STTTên ngànhMã ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú1Vật lýT140211A00, A01, D90, thi TN THPT2Giáo dục Quốc phòng – An ninh7140208C00, C19, C20, D6619Điểm thi TN THPT3Sư phạm Lịch sử – Địa lý7140249C00, C19, C20, D7819Điểm thi TN THPT4Sư phạm khoa học tự nhiên7140247A00, B00, D90 19Điểm thi TN THPT5Tâm lý học7310403B00, D01, C00, C2015Điểm thi TN THPT6Giáo dục Tiểu học7140202D01, C00, D08, D1021Điểm thi TN THPT7Giáo dục Chính trị7140205C00, C19, C20, D6619Điểm thi TN THPT8Hệ thống thông tin7480104A00, A01, D90, D0716Điểm thi TN THPT9Sư phạm Công nghệ7140246A00, B00, D9019Điểm thi TN THPT10Sư phạm Toán học7140209A00, A01, D01, D9020Điểm thi TN THPT11Sư phạm Lịch sử7140218C00, D14, C19, D7819Điểm thi TN THPT12Giáo dục công dân7140204C00, C19, C20, D6619Điểm thi TN THPT13Sư phạm Âm nhạc7140221N00, N0124Điểm thi TN THPT14Sư phạm Địa lý7140219C00, D15, C20, A0920Điểm thi TN THPT15Sư phạm Ngữ văn7140217C00, D14, C19, D6620Điểm thi TN THPT16Sư phạm Sinh học7140213B00, D08, B04, B0219Điểm thi TN THPT17Sư phạm Hóa học 7140212A00, B00, D90, D0719Điểm thi TN THPT18Sư phạm Vật lý7140211A00, A01, D01, D9019Điểm thi TN THPT19Sư phạm Tin học7140210A00, A01, D01, D9019Điểm thi TN THPT20Vật lý chương trình tiên tiến, đào tạo bằng tiếng AnhT140211A00, A01, bạ21Giáo dục Quốc phòng – An ninh7140208C00, C19, C20, XDHB19Học bạ22Sư phạm Lịch sử và Địa lý7140249C00, C19, C20, bạ23Sư phạm Khoa học tự nhiên7140247A00, B00, A01, D08, XDHB21Học bạ24Tâm lý học7310403B00, D01, C00, XDHB18Tâm lý giáo dụcHọc bạ25Giáo dục Tiểu học7140202D01, C00, D08, D10 XDHB25Học bạ26Giáo dục pháp luật7140248C00, C19, C20, D6619Điểm thi TN THPT27Giáo dục Chính trị7140205C00, C19, C20, bạ28Hệ thống thông tin7480104A00, A01, XDHB18Học bạ29Sư phạm Công nghệ7140246A00, B00, A01, D08, bạ30Sư phạm Toán học7140209A00, A01, XDHB24Học bạ31Sư phạm Lịch sử7140218C00, D14, C19, bạ32Giáo dục Công dân7140204C00, C19, C20, XDHB18Học bạ33Sư phạm Âm nhạc7140221N00, N01, bạ34Sư phạm Địa lý7140219B00, C00, XDHB18Học bạ35Sư phạm Ngữ văn7140217C00, D14, C19, C20, XDHB21Học bạ36Sư phạm Sinh học7140213B00, D08, bạ37Sư phạm Hóa học7140212A00, B00, D07, XGHB21Học bạ38Giáo dục Mầm non7140201M06, M11, XDHB18Học bạ39Sư phạm Vật lý7140211A00, A01, bạ40Giáo dục Tiểu học7140202TAD01, C00, D08, D10, XDHB25Đào tạo bằng Tiếng AnhHọc bạ41Sư phạm Toán học7140209TAA00, A01, XDHB24Đào tạo bằng Tiếng AnhHọc bạ42Sư phạm Tin học7140210TAA00, A01, XDHB19Học bạ43Sư phạm Vật lý7140211TAA00, A01, tạo bằng Tiếng AnhHọc bạ44Sư phạm Sinh học7140213TAB00, D08, XDHB25Đào tạo bằng Tiếng AnhHọc bạ45Sư phạm Hóa học7140212TAA00, B00, D07, XDHB25Đào tạo bằng Tiếng AnhHọc bạ46Giáo dục Mầm non7140201M01, M0919Điểm thi TN THPT47Giáo dục Tiểu học7140202TAD01, C00, D08, D1021Điểm thi TN THPT48Sư phạm Toán học7140209TAA00, A01, D90, D0720Điểm thi TN THPT49Sư phạm Tin học7140210TAA00, A01, D01, D9019Điểm thi TN THPT50Sư phạm Vật lý7140211TAA00, A01, D01, D9019Điểm thi TN THPT51Sư phạm Hóa học7140212TAA00, B00, D07, D9019Điểm thi TN THPT52Sư phạm Sinh học7140213TAB00, D90, D08, B0219Điểm thi TN THPT III. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Huế 2020 Điểm chuẩn năm học 2020 của trường Đại học Sư phạm Huế có hầu hết các ngành đều cùng chung ở mức điểm 24 và cao nhất là 25 điểm. Bảng điểm chuẩn Đại học Sư phạm Huế 2020 STTTên ngànhMã ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú1Vật lýT140211A00, A0125Xét học bạchương trình đào tạo tiên tiến2Giáo dục Quốc phòng – An ninh7140208C00, C19, C2024Xét học bạ3Sư phạm Lịch sử – Địa lý7140249C00, C19, C2024Xét học bạ4Sư phạm khoa học tự nhiên7140247A00, B00, A01, D0824Xét học bạ5Tâm lý học7310403B00, D01, C0018Xét học bạ6Giáo dục Tiểu học7140202D01, C00, D08, D1024Xét học bạGD tiểu học – GD hòa nhập7Giáo dục pháp luật7140248C00, C19, C2024Xét học bạ8Giáo dục Chính trị7140205C00, C19, C2024Xét học bạ9Hệ thống thông tin7480104A00, A0118Xét học bạ10Sư phạm Công nghệ7140246A00, B00, A01, D0824Xét học bạ11Sư phạm Toán học7140209A00, A0124Xét học bạ12Sư phạm Lịch sử7140218C00, D14, C1924Xét học bạ13Giáo dục Công dân7140204C00, C19, C2024Xét học bạ14Sư phạm Âm nhạc7140221N00, N01015Sư phạm Địa lý7140219B00, C0024Xét học bạ16Sư phạm Ngữ văn7140217C00, D14, C19, C2024Xét học bạ17Sư phạm Sinh học7140213B00, D0824Xét học bạ18Sư phạm Hóa học7140212A00, B00, D0724Xét học bạ19Sư phạm Vật lý7140211A00, A0124Xét học bạ20Sư phạm Tin học7140210A00, A0124Xét học bạ21Giáo dục Tiểu học7140202TAD01, C00, D08, D1024Xét học bạĐào tạo bằng tiếng Anh22Sư phạm Toán học7140209TAA00, A0124Xét học bạĐào tạo bằng tiếng Anh23Sư phạm Tin học7140210TAA00, A0124Xét học bạĐào tạo bằng tiếng Anh24Sư phạm Vật lý7140211TAA00, A0124Xét học bạĐào tạo bằng tiếng Anh25Sư phạm Tin học7140212TAA00, B00, D0724Xét học bạĐào tạo tiếng Anh26Sư phạm Sinh học7140213TAB00, D0824Xét học bạĐào tạo bằng tiếng Anh IV. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Huế 2019 Điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm Huế năm học 2019 được công bố với số điểm tương đối, dao động trong khoảng từ 15 – 20 điểm. Trong đó, có rất nhiều ngành cùng chung 18 điểm. Điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm Huế 2019 Trên đây, JobTest đã chia sẻ giúp bạn bảng điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm Huế 2022 và các năm về trước. Hy vọng với những thông tin trên sẽ giúp bạn chọn được ngành nghề phù hợp với khả năng bản thân. Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất. Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế **Lưu ý Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên nếu có. Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế như sau Tên ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Sư phạm Toán học 18 18,5 20 24 Sư phạm Vật lý 18 18,5 19 19 Sư phạm Tin học 18 18,5 19 19 Sư phạm Hóa học 18 18,5 19 22 Sư phạm Sinh học 18 18,5 19 19 Giáo dục Chính trị 18 18,5 19 19 Sư phạm Ngữ văn 18 18,5 20 25 Sư phạm Lịch sử 18 18,5 19 25 Sư phạm Địa lý 18 18,5 20 24,25 Tâm lý học giáo dục 15 15 15 15 - Giáo dục Tiểu học - Giáo dục Tiểu học - Giáo dục hòa nhập 18 18,5 21 25,25 Giáo dục công dân 18 18,5 19 19 Giáo dục Mầm non 17 19 19 Điều kiện môn VH >= 6,33 19 Giáo dục Quốc phòng – An ninh 18 18,5 19 19 Vật lý Chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh 15 15 15,5 26 Sư phạm Âm nhạc 20 18 24 Điều kiện môn VH >= 6,0 18 Sư phạm Công nghệ 18 19 19 19 Sư phạm Khoa học tự nhiên 18 18,5 19 19 Giáo dục pháp luật 18 18,5 19 24 Sư phạm Lịch sử - Địa lý 18 18,5 19 19 Hệ thống thông tin 15 15 16 15 Giáo dục Tiểu học đào tạo bằng Tiếng Anh 18,5 21 25,25 Sư phạm Toán học đào tạo bằng Tiếng Anh 18,5 20 24 Sư phạm Tin học đào tạo bằng Tiếng Anh 18,5 19 23 Sư phạm Vật lý đào tạo bằng Tiếng Anh 18,5 19 26 Sư phạm Hóa học đào tạo bằng Tiếng Anh 18,5 19 22 Sư phạm Sinh học đào tạo bằng Tiếng Anh 18,5 19 19 Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Trung để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn. Thông tin chungĐịa chỉ 34 Lê Lợi - Thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên điện thoại 0234 3822 132Ngày thành lập Ngày 27 tháng 10 năm 1976Loại hình Bộ Giáo dục và Đào tạoBẠN SỞ HỮU DOANH NGHIỆP NÀY? STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01 22 2 7140210 Sư phạm Tin học A00, A01 22 3 7140211 Sư phạm Vật lí A00, A01 22 4 7140212 Sư phạm Hóa học A00, B00 22 5 7140213 Sư phạm Sinh học B00, D08 22 6 7140205 Giáo dục Chính trị C00, C19, C20 17 7 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00, D14 22 8 7140218 Sư phạm Lịch sử C00, D14 22 9 7140219 Sư phạm Địa lí B00, C00 17 10 7310403 Tâm lý học giáo dục C00, D01 17 11 7140202 Giáo dục Tiểu học C00, D01 17 12 7140201 Giáo dục Mầm non M00, M01 17 13 7140208 Giáo dục Quốc phòng – An ninh C00, C19, C20 17 14 T140211 Vật lí A00, A01 22 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7140201 Giáo dục Mầm non M00, M01 2 7140202 Giáo dục Tiểu học C00; D01 23 3 7140205 Giáo dục Chính trị C00; C19; C20 4 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh C00; C19; C20 5 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01 16 6 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01 7 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01 8 7140212 Sư phạm Hoá học A00; B00 9 7140213 Sư phạm Sinh học B00; D08 10 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D14 11 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; D14 12 7140219 Sư phạm Địa lý B00; C00 13 7310403 Tâm lý học giáo dục C00; D01 14 T140211 Vật lí chương trình tiên tiến A00; A01 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 T140211 Vật lí chương trình tiên tiến A00; A01 18 2 7310403 Tâm lý học giáo dục C00; D01 15 3 7140219 Sư phạm Địa lý B00; C00 15 4 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; D14 18 5 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D14 21 6 7140214 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp A00; A01 15 7 7140213 Sư phạm Sinh học B00; D08 18 8 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00 24 9 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01 18 10 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01 18 11 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01 26 12 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh C00; C19; C20 0 13 7140205 Giáo dục Chính trị C00; C19; C20 15 14 7140202 Giáo dục Tiểu học C00; D01 15 7140201 Giáo dục Mầm non M00, M01 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7140209 Sư phạm Toán học A; A1 2 7140210 Sư phạm Tin học A; A1 24 3 7140211 Sir phạm Vật lý A; A1 4 7140214 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp A; A1 15 5 7140212 Sư phạm Hóa học A; A3; B 6 7140213 Sư phạm Sinh học B; M2 7 7140215 Sir phạm Kỹ thuật nông nghiệp B; M2 15 8 7140205 Giáo dục chính trị C; C1; D 9 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh C; C1; D 10 7140217 Sư phạm Ngữ văn C; C1 11 7140218 Sư phạm Lịch sử C 12 7140219 Sư phạm Địa lý B; C; C2; M5 13 7310403 Tâm lý học giáo dục C; D; M2 14 7140202 Giáo dục Tiểu học C; D 15 7140201 Giáo dục Mầm non M 17 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7140212 Sư phạm Hóa học A 20 2 7140210 Sư phạm Tin học A, A1 13 3 7140211 Sư phạm Vật Lý A, A1 19 4 7140209 Sư phạm Toán học A, A1 21 5 7140212 Sư phạm Hóa học B 21 6 7140213 Sư phạm Sinh học B 7 7140219 Sư phạm Địa lý B, C 15 8 7140205 Giáo dục Chính trị C 13 9 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh C 13 10 7140217 Sư phạm Ngữ văn C 11 7140218 Sư phạm Lịch sử C 14 12 7140202 Giáo dục Tiểu học C 19 13 7310403 Tâm lý học giáo dục C, D1 13 14 7140202 Giáo dục Tiểu học D1 18 15 7140201 Giáo dục Mầm non M STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7140201 Giáo dục mầm non M 2 7140202 Giáo dục Tiểu học C 3 7140202 Giáo dục Tiểu học D1 17 4 7140205 Giáo dục chính trị C 14 5 7140209 Sư phạm Toán học A 21 6 7140209 Sư phạm Toán học A1 21 7 7140210 Sư phạm Tin học A 13 8 7140210 Sư phạm Tin học A1 13 9 7140211 Sư phạm Vật lí A 10 7140211 Sư phạm Vật lí A1 11 7140212 Sư phạm Hóa học A 20 12 7140212 Sư phạm Hóa học B 13 7140213 Sư phạm Sinh học B 14 7140214 Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp A 13 15 7140217 Sư phạm Ngữ văn C 16 16 7140218 Sư phạm Lịch sử C 14 17 7140219 Sư phạm Địa lí B 14 18 7140219 Sư phạm Địa lí C 14 19 7310403 Tâm lý học giáo dục C 14 20 7310403 Tâm lý học giáo dục D1 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7140201 Giáo dục mầm non M 2 7140202 Giáo dục tiểu học C 3 7140202 Giáo dục tiểu học D1 16 4 7140205 Giáo dục chính trị C 5 7140208 Giáo dục quốc phòng - An ninh C 6 7140209 Sư phạm Toán học A 7 7140209 Sư phạm Toán học A1 8 7140210 Sư phạm Tin học A 13 9 7140210 Sư phạm Tin học A1 13 10 7140211 Sư phạm Vật lý A 14 11 7140211 Sư phạm Vật lý A1 14 12 7140212 Sư phạm Hóa học A 13 7140212 Sư phạm Hóa học B 20 14 7140213 Sư phạm Sinh học B 14 15 7140214 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp A 13 16 7140215 Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp B 14 17 7140217 Sư phạm Ngữ văn C 16 18 7140218 Sư phạm Lịch sử C 19 7140219 Sư phạm Địa lý B 14 20 7140219 Sư phạm Địa lý C 21 7310403 Tâm lý học giáo dục C STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 101 SP Toán học A 16 2 102 Sp Tin học A 13 3 103 Sp Vật Lý A 14 4 105 SP Công nghệ thiết bị trường học A 13 5 105 SP Công nghệ thiết bị trường học B 14 6 201 SP Hóa học A 15 7 301 SP Sinh học B 8 302 SP Kĩ thuật nông lâm B 14 9 501 Tâm lí học giáo dục C 14 10 502 Giáo dục chính trị C 14 11 503 Giáo dục chính trị - Giáo dục quốc phòng C 14 12 601 SP Ngữ văn C 15 13 602 SP Lịch sử C 14 14 603 SP Địa lí C 14 15 901 Giáo dục tiểu học C 16 901 Giáo dục tiểu học D1 14 17 902 Giáo dục mầm non M 14 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 101 Sư phạm toán A 17 2 102 Sư phạm tin học A 13 Bao gồm cả đào tạo liên kế với CĐSP Đồng Nai 3 103 Sư phạm vật Lý A 4 104 Sư phạm kỹ thuật công nghệ A 13 5 105 Sư phạm công nghệ thiết bị trường học A 13 6 105 Sư phạm công nghệ thiết bị trường học. B 14 7 201 Sư phạm Hóa học A 8 301 Sư phạm sinh học B 16 9 302 Sư phạm kỹ thuật nông lâm B 14 10 501 Tâm lý giáo dục C 14 11 502 Giáo dục chính trị C 14 Trường ĐH Sư Phạm – ĐH Huế đã công bố điểm chuẩn học bạ năm 2020. Theo đó, điểm trúng tuyển theo phương thức này của trường rơi vào khoảng 18 – 25 điểm. ĐH Sư Phạm – ĐH Huế công bố điểm chuẩn học bạ 2020 STT Mã ngành Tên ngành Điểm trúng tuyển 1 7140202 Giáo dục Tiểu học; Giáo dục Tiểu học – Giáo dục hòa nhập 24 2 7140202TA Giáo dục tiểu học đào tạo bằng Tiếng Anh 24 3 7140204 Giáo dục công dân 24 4 7140205 Giáo dục Chính trị 24 5 7140208 Giáo dục Quốc phòng – An ninh 24 6 7140209 Sư phạm Toán học 24 7 7140209TA Sư phạm Toán học 24 8 7140210 Sư phạm Tin học 24 9 7140210TA Sư phạm Tin học đào tạo bằng Tiếng Anh 24 10 7140211 Sư phạm Vật lí 24 11 7140211TA Sư phạm vật lý đào tạo bằng Tiếng Anh 24 12 7140212 Sư phạm Hóa học 24 13 7140212TA Sư phạm Hóa học đào tạo bằng Tiếng Anh 24 14 7140213 Sư phạm Sinh học 24 15 7140213TA Sư phạm Sinh học đào tạo bằng Tiếng Anh 24 16 7140217 Sư phạm Ngữ văn 24 17 7140218 Sư phạm Lịch sử 24 18 7140219 Sư phạm Địa lí 24 19 7140246 Sư phạm Công nghệ 24 20 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên 24 21 7140248 Giáo dục pháp luật 24 22 7140249 Sư phạm Lịch sử – Địa lý 24 23 7310403 Tâm lý học giáo dục 18 24 7480104 Hệ thống thông tin 18 25 T140211 Vật lí Đào tạo theo chương trình tiên tiến 25 Trường Đại học Sư phạm Huế là trường đại học đứng đầu về đào tạo và nghiên cứu khối ngành sư phạm tại miền Trung Việt Nam. Trường trực thuộc Đại học Huế. Trường có địa chỉ tại số 34 đường Lê Lợi, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên – Huế. Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Sư phạm Huế theo các phương thức tuyển sinh năm 2022. Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Huế năm 2022 như sau Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn 2022 Học bạ THPT Điểm thi THPT a. Chương trình chuẩn Giáo dục Mầm non 19 Giáo dục Tiểu học Giáo dục công dân 19 Giáo dục Chính trị 19 19 Giáo dục Quốc phòng – An ninh 19 19 Sư phạm Toán học 27 24 Sư phạm Tin học 21 19 Sư phạm Vật lí 19 Sư phạm Hóa học 22 Sư phạm Sinh học 23 19 Sư phạm Ngữ văn 26 25 Sư phạm Lịch sử 21 25 Sư phạm Địa lí 24 Sư phạm Âm nhạc 18 Sư phạm Công nghệ 20 19 Sư phạm Khoa học tự nhiên 21 19 Giáo dục pháp luật 19 21 Sư phạm Lịch sử – Địa lí 21 19 Tâm lý học giáo dục 20 15 Hệ thống thông tin 19 15 Vật lí CTTT, giảng dạy bằng tiếng Anh 19 26 b. Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh Giáo dục tiểu học đào tạo bằng tiếng Anh 27 Sư phạm Toán đào tạo bằng tiếng Anh 27 24 Sư phạm Tin học đào tạo bằng tiếng Anh 21 23 Sư phạm Vật lý đào tạo bằng tiếng Anh 23 26 Sư phạm Hóa học đào tạo bằng tiếng Anh 23 22 Sư phạm Sinh học đào tạo bằng tiếng Anh 23 19 2. Điểm chuẩn các năm gần nhất Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Huế xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn 2019 2020 2021 a. Chương trình chuẩn Giáo dục Mầm non 17 19 19 Giáo dục Tiểu học 18 21 Giáo dục công dân 18 19 Giáo dục Chính trị 18 19 Giáo dục Quốc phòng – An ninh 18 Sư phạm Toán học 18 20 Sư phạm Tin học 18 19 Sư phạm Vật lí 18 19 Sư phạm Hóa học 18 19 Sư phạm Sinh học 18 20 Sư phạm Ngữ văn 18 19 Sư phạm Lịch sử 18 Sư phạm Địa lí 18 20 Sư phạm Âm nhạc 20 18 24 Sư phạm Công nghệ 18 20 19 Sư phạm Khoa học tự nhiên 18 19 Giáo dục pháp luật 18 19 Sư phạm Lịch sử – Địa lí 18 19 Tâm lý học giáo dục 15 15 15 Hệ thống thông tin 15 15 16 Vật lí CTTT, giảng dạy bằng tiếng Anh 15 15 b. Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh Giáo dục tiểu học đào tạo bằng tiếng Anh / 21 Sư phạm Toán học đào tạo bằng tiếng Anh / 20 Sư phạm Tin học đào tạo bằng tiếng Anh / 19 Sư phạm Vật lý đào tạo bằng tiếng Anh / 19 Sư phạm Hóa học đào tạo bằng tiếng Anh / 19 Sư phạm Sinh học đào tạo bằng tiếng Anh / 19

đại học sư phạm huế điểm chuẩn