Ví dụ: Slippage đang là 1%, nếu anh em chọn "Slippage tolerance là 5%", thì anh em đang đồng ý với mức Slippage sẽ trong khoảng: -4% < Slippage thực tế < 6%. Nếu trong thời gian chờ giao dịch, thị trường biến động mạnh, Slippage thực tế rơi khỏi khoảng này thì giao dịch của anh chậm=to dell at low price+ bán giá hạ=to get low wages+ được lương thấp=low temperature+ độ nhiệt thấp=low speed+ tốc độ chậm=to have a low opinion of somebody+ không trọng ai- thấp hèn tiếng Anh là gì? ở bậc dưới tiếng Anh là gì? tầm thường tiếng Anh là gì? ti tiện tiếng Anh là gì? hèm mọn=all sorts of people tiếng Anh là gì? trọng số nhóm truyền: transmission group weight (TG weight) trọng số nhóm truyền: TG weight (transmission group weight) MOPS có trọng số. Weighted MOPS (WMOPS) bít có trọng số lớn nhất. Most Significant Bit (MSB) bit có trọng số bé nhất (thấp nhất) Least Significant Bit (LSB) bit trọng số cao. Tuy nhiên, lương của giáo viên tiếng Anh tiểu học quá thấp, giáo viên mới ra trường hưởng lương khoảng 3 triệu đồng/tháng trong khi số tiết dạy nghĩa Tóm lại nội dung ý nghĩa của underrated trong tiếng Anh. underrated có nghĩa là: underrate /,ʌndə'reit/* ngoại động từ- đánh giá thấp, xem thường, coi thường (địch thủ) Đây là cách dùng underrated tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất Đánh giá thấp nhất: 5. Tóm tắt: Động từ khiếm khuyết (Modal verb) là những động từ đặc biệt, khi kết hợp với Have + Past participle lại càng dễ khiến người đọc nhầm lẫn. Khớp với kết quả tìm kiếm: 31 thg 5, 2021 Hoặc 1 việc gì đó đáng lẽ ra đã xảy ra trong quá khứ, nhưng vì lí do gì đó đã không xảy ra. ysYz. Xe lửa cũng hoạt động ở khắp nơi, kể cả những khu vực hẻo lánh ở cộng hòa Séc,The trains go even to the most remote locations of the Czech Republic and unlike buses,Người quản trị có thể chỉ định các khung thời gian riêng để tất cả người dùng thực hiện cácthao tác không giới hạn trong giờ thấp điểm với các phiên bản SharePoint can specify dedicated timewindows for all users to do unlimited operations during off-peak hours with SharePoint Server xế EV có thể được nhận mức giá điện đặcbiệt để khuyến khích sạc pin trong giờ thấp điểm, như vào ban đêm khi quý vị đang ngủ, cho đến 3 00 drivers can getspecial electricity rates that incentivize charging during off-peak hours, like at night when you are sleeping, until 300 thời gian hàng ngày là một cách để người quản trị chỉ định khoảng thời gian dành riêng cho tất cả người dùng thực hiện không giới hạn các thao tác không bị giới hạn vàThe Daily Time Window is a way for administrators to specify a dedicated time period for all users to do unlimited operations without limits,Powerwall của Tesla, được ra mắt vào năm 2015, cung cấp một giải pháp mới, cho phép người dùng lập trình việc sửdụng của mình để thu thập năng lượng trong giờ thấp điểm, sau đó tiêu thụ nó vào thời gian cao Powerwall, launched in 2015, offers that ability with a high level of sophistication,letting you program your usage to collect energy during off-peak hours, then consume it at peak cho biết mô hình địnhgiá sẽ khuyến khích nhiều người lái xe hơn trong giờ thấp điểm khi không phải chịu phí, do đó giảm thời gian tắc nghẽn và lưu lượng phương tiện đi lại trong giờ cao said the pricingmodel would encourage more people to drive during off-peak periods when there was no charge, and thereby reduce congestion and travel times during rush cuộc khảo sát của trường đại học Sydney cho thấy 70% và tiết kiệm thời gian đi survey by the university found that 70 per cent ofdrivers would be willing to travel in off-peak periods if given a financial incentive to do so and save travel BANK Ngân hàng đá là công nghệ tiên tiến đã được áp dụng hơn 40 nước trên thế giới,bằng cách tích trữ nguồn lạnh vào những khung giờ thấp điểm, giải phóng chúng trong những khung giờ cao BANK is a state-of-the-art technology that has been adopted in more than 40 countries around the world,by storing cold power in low-rise time frames, releasing them in peak time ảnh hưởng đến ít người dùngnhất, nên đặt tính năng này vào giờ thấp điểm hoặc khoảng thời gian bạn nghĩ có ít tải affect the fewest number of users,this should be set to an off-peak hour, or a time during which you expect the least cài đặt hệ thống điều khiển thời gian trung tâm đã giúp cho một số thiết bị tự độngnhư bơm nước thải, đèn…. tắt khi không cần thiết hay cài đặt hoạt động vào thời gian giá điệm giảm xuống hay vào giờ thấp control central system was developed and put into operation to program waste water pump, lamps,etc equipment to work only during normal or off-peak hours or to turn off or stand by when usage is not lựa chọn lý tưởng cho các nhà máy làm lạnh tăng cường băng,chuyển mức tiêu thụ năng lượng sang giờ thấp điểm- khi điện thường rẻ hơn và được tạo ra từ hỗn hợp nhiều nguồn tái tạo và sạch hơn, bao gồm cả gió và khí tự ideal choice for ice-enhanced chiller plants,which shift energy consumption to off-peak hours- when electricity often is cheaper and generated from a greater mix of renewable and cleaner sources, including wind and natural doanh nghiệp cũng rất nỗ lực trong điều chỉnh dây chuyền sản xuất,chuyển sang sử dụng điện trong các khung giờ thấpđiểm, đóng góp rất nhiều vào chương trình tiết kiệm điện của Tổng Công ty”.Businesses are also making efforts to adjust their production lines,switch to using electricity in low-demand hours, contributed greatly to the power-efficient programs of the Corporation".Giá điện cao hơn trong giờ cao điểm và thấp hơn ngoài giờ cao prices are higher during peak demand hours and lower during off-peak tra với công ty điện lực tại địa phương để xem họ có giảm giá điện trong giờthấp điểm with your electric company to see if they provide a reduced rate during these bạn chỉ có một vài truy vấn yêu cầu nâng Ngưỡng dạng xem danh sách thì thay vào đó, hãy cân nhắc sử dụngKhung thời gian hàng ngày trong giờthấp you only have a few queries that require raising the List View Threshold, và vào cuối tuần và ngày lễ- giá giảm từ 9,1 xu hiện nay xuống còn 6,5 off-peak hours- after 7 and on weekends and holidays- the price drops to cents from điểm dừng của bạn là 15 điểm trong khung thời gian một giờ nhưng phạm vi cao thấp trung bình trong một chuỗi nhiều giờ trong nhiều ngày là 30 điểm, bạn có nguy cơ bị dừng không thích your stop is 15 points in the one-hour timeframe but the average high-low range over a series of many hoursover many days is 30 points, you are risking being stopped out sự nghiệp học tập, anh chưa bao giờ đạt điểm thấp hơn A ở các kỳ thi hết bến xe đều đóng trong những giờ cũng cóthể làm vài việc lặt vặt trong những giờ thấp điểm mà chẳng có ai giám sát bạn- đi cửa hàng tạp hóa, tới ngân hàng và các phòng Gym lúc 10h sáng, thay vì vội vã vào lúc 5h30 chiều hoặc có thể đặt hẹn với bác sĩ và thợ cắt tóc bất cứ lúc nào bạn can also run errands during non peak hours- hitting the grocery store, the bank and the gym at 10 versus the 530 rush or scheduling doctor appointments and haircuts when it's most convenient for you, not your bây giờ là mùa thấpđiểm, vì vậy cô ấy chỉ có một vài lớp học một tuần;Right now is low season, so she has only a couple of classes a week;Chúng tôi có thể cho họ điểm thấp nhưng không bao giờ là điểm F. Họ không thể bị can give them low grades, but never an F. They can't lệnh dừng lỗcó thể giúp bạn tiết kiệm tiền bằng cách đảm bảo rằng bạn không bao giờ đạt điểm thấp nhất của một vị stop-loss ordercould conserve you money by seeing to it that you never ever reach the most affordable factor of a nước trong tháp thường xuống thấp vào các giờ cao điểm trong ngày, và sau đó các máy bơm sẽ bơm đầy nó lại lên trong water level in the tower usually drops during these peak hours, and then a pump fills it during the điện tronggiờ thấp điểm off- peak- từ 7 giờ tối tới 7 giờ sáng, và cả ngày trong dịp cuối tuần vào ngày lễ- tăng lên tới 8,7 xu/ peak rates- in effect from 7 to 7 and all day weekends and holidays- are also going up to cents a một số nước có nhiều tiềm năng thuỷ điện, năng lực nước cũng thường được dùng để đáp ứng cho giờ caođiểm bởi vì có thể tích trữ nó vào giờthấp điểm trên thực tế các hồ chứa thuỷ điện bằng bơm- pumped- storage hydroelectric reservoir- thỉnh thoảng được dùng để tích trữ điện được sản xuất bởi các nhà máy nhiệt điện để dành sử dụng vào giờ cao điểm.Apart from a few countries with an abundance of it, hydro capacity is normally applied to peak-load demand, because it can be readily stored during off-peak hoursin fact, pumped-storage hydroelectric reservoirs are sometimes used to store electricity produced by thermal plants for use during peak hours.Giờthấp điểm- Hầu hết ban he sleeps fine- most bạn cần tải chương trình lớn, hãy lênlịch tải để có thể tận dùng thời gian buổi sáng sớm khi Internet vào giờthấp you need to download a large program,schedule the download so that it takes place early in the morning during internet“off hours.”.Sau khi áp dụng Amazon Load Balancing, Anycar còn có thể dễ dànggiảm hiệu suất vận hành vào giờ thấpđiểm và phân chia các request của khách hàng tới các server khác nhau tránh gây sự cố hệ thống vào giờ cao using Amazon Load Balancing,Anycar can scale down at low traffic and distribute customers' requests to different servers to prevent system freezing during peak time. Tiếng ồn thấp, không noises, NO trong Tháng một là in December is nhà nước cho rằng mức giá cân bằng trên thị trường là government believes that the equilibrium price is TOO LOW in the trong Tháng mười một là in January is trong Tháng mười hai là in December is trong Tháng mười một là in December is biệt sản phẩm có giá differentiation is có thể chọn chất lượng cao,hoặc bạn cũng có thể chọn giá can choose LOW QUALITY or you can choose HIGH trong Tháng Mười là in December is trong tháng Giêng là in January is năng chiến thắng of victory của họ thấp hơn của nước than half of your cars đưa ra giá quá thấp và mất đi ngôi nhà mơ ước của were too slow putting in an offer and lost your dream lượng thấp/ đơn đặt hàng nhỏ được chào đón!No minimum order quantity, short run orders are welcome!Nếu dữ liệu thấp hơn mức dự đoán thì đồng GBP sẽ giảm the data is weaker than the forecast, the GBP will go là hơi thấp ở 6- 3 để được một NBA chụp bảo is a little undersized for an NBA shooting guard at hội thắng thấp hơn so với khi họ có chances of winning are less than if they are dealt an ca UV rất thấp ở các nước phát is much higher in developed tự do tận hưởng mức giá thấp và dịch vụ tốt của chúng to enjoy our cheap price and good nhập thấp từ trước đến rể của bạn thấp hơn so với niên Việt thấp hơn chuẩn chung 10- youth is shorter than general standard for 10 -13 duy trì thấp trước thềm cuộc họp continues descent ahead of ECB thấp và đôi khi có triệu chứng giống fever and sometimes flu-like sáng thấp nhưng đủ sáng để bạn đọc lighting is subdued, though bright enough to read the là hơi thấp ở 6- 3 để được một NBA chụp bảo is somewhat undersized at 6-3 to be an NBA shooting guard. Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm thấp tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ thấp trong tiếng Trung và cách phát âm thấp tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thấp tiếng Trung nghĩa là gì. thấp phát âm có thể chưa chuẩn 矮 《高度小的。》tường thấp. 矮墙。ghế thấp. 矮凳儿。矮笃笃 《身材矮小的样子。》潮 《技术不高。》tay nghề thấp. 手艺潮。低 《从下向上距离小; 离地面近跟"高"相对。》tầng trời thấp低空mực nước đã xuống thấp. 水位降低了。 低沉 《声音低。》vùng này địa thế thấp, khí hậu ôn hoà. 这里地势低缓, 气候温和。thu nhập thấp收入低微。低缓 《地势低而坡度小。》低贱 《价钱低。》低劣 《质量很不好。》低洼 《比四周低的地方。》低微 《旧时指身分或地位低。》低下 《生产水平、经济地位等在一般标准之下的。》低陷 《低洼; 低凹。》廉 《价钱低; 便宜。》giá thấp. 低廉。下 《等级或品级低的。》形卑 《(位置)低下。》书庳 《低洼; 矮。》方矬 《身体短小; 矮。》 Nếu muốn tra hình ảnh của từ thấp hãy xem ở đâyXem thêm từ vựng Việt Trung lái xe tiếng Trung là gì? phát ghét tiếng Trung là gì? quặng niken tiếng Trung là gì? dũa gỗ bán nguyệt tiếng Trung là gì? bên cạnh đó tiếng Trung là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của thấp trong tiếng Trung 矮 《高度小的。》tường thấp. 矮墙。ghế thấp. 矮凳儿。矮笃笃 《身材矮小的样子。》潮 《技术不高。》tay nghề thấp. 手艺潮。低 《从下向上距离小; 离地面近跟"高"相对。》tầng trời thấp低空mực nước đã xuống thấp. 水位降低了。 低沉 《声音低。》vùng này địa thế thấp, khí hậu ôn hoà. 这里地势低缓, 气候温和。thu nhập thấp收入低微。低缓 《地势低而坡度小。》低贱 《价钱低。》低劣 《质量很不好。》低洼 《比四周低的地方。》低微 《旧时指身分或地位低。》低下 《生产水平、经济地位等在一般标准之下的。》低陷 《低洼; 低凹。》廉 《价钱低; 便宜。》giá thấp. 低廉。下 《等级或品级低的。》形卑 《(位置)低下。》书庳 《低洼; 矮。》方矬 《身体短小; 矮。》 Đây là cách dùng thấp tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Cùng học tiếng Trung Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ thấp tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn. Bản dịch Ví dụ về cách dùng Do bên ông/bà không thể đưa ra mức giá thấp hơn, chúng tôi rất tiếc phải thông báo rằng chúng tôi sẽ không đặt hàng của bên ông/bà. Since you are not willing to offer us a lower rate, we regret to inform you that we are unable to place an order with you. Ví dụ về đơn ngữ Hitting far below par is not a good sign, especially for a top class golf course. They were 40 runs below par and only lost 3 wickets. Compelling children to go to a school which its known is well below par is not moral or ethical - politicians should be ashamed. Often a lack of resources is cited as one reason and a lack of accountability as another for below par performance of government administrations. Even though some of his players had below par seasons with their clubs, they are capable of giving their best in red and black. người có địa vị cao hơn danh từcó ảnh hưởng lớn hơn tính từ Các bác sĩ ởCuba nhận được mức lương rất doctors in Ukraine receive a very small với đa phần mọi người thì nguy cơ là rất chances of thieves being caught are very đêm đó lượng kali của nó cũng phải xuống rất her levels must have been really low last bay là là trên đầu vài lần, rất sinh yêu thích của bạn đang xếp rất thấp?Is your favorite season ranked too low?Đối với đa phần mọi người thì nguy cơ là rất up too high and down too vậy,chi phí chăn nuôi bò sẽ rất this case, cattle price will be it can be, but the chances are quite low.”.The one-year manufacturer warranty is quite số người lao động phải thuê trọ với điều kiện sống rất of the rest have to rent houses with very poor living giải đấu lúc ấy có giải thưởng rất không, tỷ lệ chuyển đổi sẽ rất they are not, conversion rates will be least your traffic will be low!Nếu không có thìcơ may pass được visa là rất one, the likelihood of passing is too phí vận hành rất thấp và chi phí đầu tư thấp lower operating cost and lower cost nhiên,rất nhiều trong số đó có chất lượng rất many of these are very poor vậy giá trịđịnh giá của Ngân Hàng sẽ rất the price of banks will be cho thấy rằngsự tiêu chuẩn về cái mới là rất turns out it's because the novelty standard is too stickers/labels could be in a very lower cho biết con số này có thể rất said that figure may be lượng cao thì con số này sẽ rất productivity is higher, this number ought to be accuracy of the system should, however, be low.

thấp trong tiếng anh là gì