Theo thuật ngữ chính thống , phát ngôn là một đơn vị cú pháp bắt đầu bằng một chữ cái viết hoa và kết thúc bằng dấu chấm, dấu chấm hỏi hoặc dấu chấm than. Từ nguyên. Từ tiếng Anh Trung, "hướng ngoại, làm cho được biết đến". Trong câu trạng từ chỉ mức độ quite đứng trước các tính từ, trạng từ. Công thức: Quite a/ an + danh từ đếm được: có nghĩa "đáng chú ý". Công thức: Quite some + danh từ không đếm được: có nghĩa "đáng kể". Công thức: Quite a / an + tính từ + danh từ : mang ý nghĩa 1 Câu tường thuật tiếng Anh là gì? 2 Các loại câu tường thuật trong tiếng Anh cơ bản. 2.1 Loại 1: Câu tường thuật của câu phát biểu. 2.1.1 Bước 1: Chọn động từ giới thiệu say hoặc tell (Quá khứ: Said hoặc told) 2.1.2 Bước 2: CácH lùi thì trong câu tường thuật. 2.1.2.1 Lưu ý: Những thành ngữ có nghĩa là bạn đang rất tức giận Những thành ngữ chỉ sự giận dữ. KOS ENGLISH CENTER - Đối tác của British Council I am… (Tôi…) … (absolutely) delighted… (hoàn toàn) rất vui mừng … in a very good mood.… trong tâm trạng rất tốt. … on cloud nine… hạnh phúc như đang trên mây … over the moon… sung sướng vô cùng Chúng ta bắt đầu nhé. I'm waiting for you to be quiet. Cô đang chờ các em trật tự. 7. Trong bài học Open your book at page … Mở sách trang … Turn to page … Mở sang trang … Has everybody got a book? / Does everybody have a book? Các em có sách hết rồi chứ? Look at exercise 1 on page 10. Nhìn vào bài 1 trang 10. Turn back to the page 10. Mở đầu bài thơ là tâm trạng nhớ nhà của người lính trên đường hành quân. Có lẽ đã ở cùng bà, cùng con gà thân thuộc quá lâu nên khi nghe tiếng gà trưa nơi xóm nhỏ đã khơi gợi cho người chiến sĩ những kỉ niệm tuổi thơ đẹp đe và đầy màu sắc.. Điệp từ "nghe" đã làm nổi bật thêm nỗi nhớ cồn 0YqQ. Bài phát biểu. The mag’s empty. OpenSubtitles2018. v3 Được rồi, tôi đã xong bài phát biểu của tôi. I’ve finished my speech. OpenSubtitles2018. v3 Bài phát biểu của tôi đâu rồi? Dude, where’s my speech? OpenSubtitles2018. v3 Đó là một bài phát biểu khá tuyệt đấy chứ. It was a pretty good speech. OpenSubtitles2018. v3 Ngày 26 tháng bảy, tôi biết rằng McNamara sẽ không đọc bài phát biểu tôi chuẩn bị cho. On July 26 I learned that McNamara would not be giving my speech after all. Literature Còn lạ hơn nếu ngài phải đưa ra bài phát biểu nhượng quyền. Even stranger if you have to make a concession speech. OpenSubtitles2018. v3 Ngài tổng thống sẽ có bài phát biểu vào thứ ba. The president makes his speech on Tuesday. OpenSubtitles2018. v3 Mandela từ đó đã có một số bài phát biểu chống lại bệnh dịch AIDS. After that Mandela spoke out on several occasions against the AIDS epidemic. WikiMatrix Bài phát biểu này gây ra một cảm giác đáng chú ý giữa các bên. This speech caused a remarkable sensation among the party. QED Không có sự linh hoạt nào cho bài phát biểu cả. There’s no flexibility with regard to the statement. OpenSubtitles2018. v3 Thuộc bài phát biểu chưa? Got your speech? OpenSubtitles2018. v3 Bài phát biểu rất hay, tổng thống. That was quite a speech, Mr. President. OpenSubtitles2018. v3 Rattner đã nói trong một bài phát biểu . Rattner said in a statement . EVBNews Đại sứ Hà Lan sẽ có một bài phát biểu trong buổi lễ đón tiếp vào tối mai. The Dutch ambassador will make the opening remarks at the reception tomorrow night. OpenSubtitles2018. v3 Tôi nghĩ là vì bài phát biểu. I think this is because of the speech. OpenSubtitles2018. v3 Tôi có nên chuẩn bị một bài phát biểu để đáp lại các Thống đốc không? Should I prepare a statement in response to the governors? OpenSubtitles2018. v3 Ông kiếm được tổng cộng 1,35 triệu USD cho ba bài phát biểu, USD mỗi bài. He earned a total $ million for three speeches given for the company amounting to $450,000 per speech. WikiMatrix Giờ nếu anh thứ lỗi, em còn có bài phát biểu. Now if you’ll excuse me, I have speeches to deliver. OpenSubtitles2018. v3 Chúng tôi đã sẵn sàng cho bài phát biểu của ngài. We’re ready for your speech now. OpenSubtitles2018. v3 Em phải chuẩn bị cho bài phát biểu. I should prep for the speech. OpenSubtitles2018. v3 Bài phát biểu ấy hả? What, the speech, dear? OpenSubtitles2018. v3 Bài phát biểu hay tuyệt. That’s a great speech. OpenSubtitles2018. v3 May cho Jaha là ngài ấy rút ngắn bài phát biểu. Jaha’s lucky he cut his speech short. OpenSubtitles2018. v3 Tôi thích bài phát biểu của cô. I enjoyed your speech. OpenSubtitles2018. v3 Sau bài phát biểu, ông ta đóng chặt cửa phòng và mặc một bộ quân phục tốt nhất. After the speech, he closed the door of his office and put on his best dress uniform. Literature Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "phát biểu", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ phát biểu, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ phát biểu trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Bài phát biểu. The mag's empty. 2. 2 Mời họ phát biểu ý kiến, và khen họ khi họ phát biểu sâu sắc. 2 Invite them to express themselves, and commend them when they make discerning comments. 3. Bài phát biểu hay tuyệt. That's a great speech. 4. Tôi phải phát biểu ý kiến ngay. I need to express right now. 5. Do vậy những phát biểu vật lý mang tính tổng hợp, trong khi các phát biểu toán học mang tính phân tích. Thus physics statements are synthetic, while mathematical statements are analytic. 6. Giống hệt kiểu phát biểu của Dick Cheney. That's like a Dick Cheney speech. 7. Và, đây thực sự là một phát biểu mạnh mẽ So, this is really a pretty strong statement. 8. Đó là một bài phát biểu khá tuyệt đấy chứ. It was a pretty good speech. 9. [Đọc và để cho chủ nhà phát biểu ý kiến]. [Read; allow for comment.] 10. Khi kết thúc bài phát biểu, tôi sẽ bấm kíp nổ. When I've finished my speech, I'll trigger the detonator. 11. Không có sự linh hoạt nào cho bài phát biểu cả. There's no flexibility with regard to the statement. 12. Hãy xem kỹ văn mạch lời phát biểu của Phao-lô. Consider carefully the context of Paul’s statement. 13. Vợ sắp cưới của bố muốn con phát biểu vài lời My betrothed, Pamela, would like you to be there to say a few words. 14. Ông đã có bài phát biểu chính tại Lễ Khai Trương. He delivered a commencement speech during the ceremony. 15. Hội Đồng muốn tôi phát biểu tối nay trong khu đền Council's asked me to speak tonight at the temple gathering. 16. Hãy khuyến khích họ phát biểu ý kiến nếu họ muốn. Encourage him to express himself if he is willing to do so. 17. Mọi người, xin giữ yên lặng để nhân chứng phát biểu. Gentlemen, silence. 18. □ Phát biểu ít nhất một lần trong mỗi buổi nhóm họp □ Offer at least one comment during each meeting 19. Olive nhìn nhận là hơi ngại khi giơ tay lên phát biểu. She admits that it is with some hesitation that she raises her hand to comment. 20. Anh xóc lọ ở dưới bục diễn văn trong khi phát biểu. I jacked off behind the podium while I was sharing. 21. Các Nhân-chứng trẻ phát biểu cảm tưởng về trường nội trú Young Witnesses Reflect on Boarding School 22. Truyền thông đang làm ầm lên, ngài cần phải ra phát biểu. The media's going nuts, you're gonna need to make a statement. 23. Sao mà cô cứ phát biểu ý kiến của mình hoài vậy. It's so boring, it kills me. Category one, 24. Có lẽ bạn đồng tình với những lời phát biểu dưới đây Perhaps you can relate to the comments below. 25. Thủ khoa toàn trường sẽ được phát biểu trong buổi lễ này. A presentation ceremony will be held at the said school. 26. SỨ ĐỒ Phao-lô đã không phát biểu dè dặt như thế. THE Christian apostle Paul had no such reservations. 27. Ông đôi khi phát biểu rằng "Tiền bạc là thứ rẻ mạt nhất. He sometimes said it another way "Money is the cheapest thing. 28. Anh ta chưa biết rõ tình hình đã phát biểu ý kiến ngay. Before understanding the situation clearly, he hastily gave his opinion. 29. Hãy thử đoán từ còn thiếu trong những lời phát biểu dưới đây. Try to guess the missing word in the statements quoted below. 30. Điều đó sẽ được phát biểu bao lâu một lần trong tương lai ? How often will that be said in the future ? 31. Một tu sĩ Chính Thống Giáo người Georgia đã mạnh dạn phát biểu A Georgian Orthodox Monk Speaks Out 32. Khi chủ nhà ra cửa, hãy lắng nghe người đó phát biểu ý kiến. When the householder comes to the door, listen as he expresses himself. 33. Nếu ta được phát biểu, Sherman, Ta sẽ nói là con đang ghen tị If I didn't know any better, Sherman, I would say you were jealous. 34. Nhưng cô ấy vẫn ở và không có phát biểu công khai nào. But she's still in there's no public statement. 35. Có thể là cầu hôn, đề nghị tăng lương, phát biểu ở hôn lễ. It might be proposing marriage, asking for a raise, a wedding speech. 36. Vị đạo diễn phát biểu Tôi không muốn con người ta bị bóp nát. The director stated I don't want people being crushed. 37. Học sinh muốn phát biểu trong lớp của tôi phải giơ tay xin phép. Students will raise their hands when they speak in my class. 38. Quỳnh Trâm đã phát biểu trên báo chí "Tôi rất sốc và thất vọng".. Cohen said in a statement "I was stunned and dismayed." 39. Tôi phải đọc bài phát biểu ngày 4 / 7 trước khi bắn pháo hoa. I have to go give my Fourth of July speech before the fireworks. 40. Bài phát biểu và bài hát là các tính năng chính của chương trình này. Speech and Song are this program's main features. 41. Mời một học sinh đọc lời phát biểu sau đây của Chủ Tịch Russell M. Invite a student to read the following statement by President Russell M. 42. Mandela từ đó đã có một số bài phát biểu chống lại bệnh dịch AIDS. After that Mandela spoke out on several occasions against the AIDS epidemic. 43. * Những lời phát biểu dở dang, chẳng hạn như “đức tin và sự vâng phục.” * Incomplete statements, such as “faith and obedience.” 44. Tôi luôn mơ ước được khoe là đã phát biểu tại hội thảo của TED. It's always been a dream of mine to have done a TED Talk in the past. 45. Nếu đây là ý định của các người, tại sao không phát biểu công khai? If this is your intention, why have you said nothing publicly? 46. Bindu Lohani phát biểu " Châu Á đang phát triển kinh tế một cách nhanh chóng . Bindu LOHANI " Asia is growing fast economically . 47. Bài phát biểu này gây ra một cảm giác đáng chú ý giữa các bên. This speech caused a remarkable sensation among the party. 48. Bản Tháp Canh đơn giản giúp chúng phát biểu ý kiến với lòng tin chắc. The simplified Watchtower has helped them to express themselves with such conviction. 49. Đến lượt hai giảng viên Trường Ga-la-át phát biểu đôi lời nhắn nhủ. Next came some admonition by two Gilead instructors. 50. * Đoạn giáo lý thông thạo nào hỗ trợ lời phát biểu này về giáo lý? * Which doctrinal mastery passage supports this statement of doctrine? Họp hành là chuyện muôn thuở ở các công ty, tổ chức, là một hình thức giao tiếp không thể không có trong môi trường đi làm. Trong phần tiếp theo này của series bài học 333 mẫu câu tiếng Anh cho người đi làm theo tình huống, xin tổng hợp lại 65 mẫu câu tiếng Anh sử dụng nhiều nhất trong cuộc họp để các bạn có thêm được những kiến thức hữu ích, tránh bớt những phiền toái do bất đồng ngôn ngữ khi phải tham gia các buổi họp nơi công sở có yếu tố quốc tế. Đang xem Mẫu bài phát biểu bằng tiếng anh 1. Everyone has arrived now, so let’s get started. – Tất cả mọi người đã có mặt, chúng ta bắt đầu thôi nhỉ. 2. If we are all here, let’s start the meeting. – Nếu tất cả đã đông đủ, chúng ta sẽ bắt đầu cuộc họp. 3. Shall we get down to business?– Chúng ta bắt đầu vào việc luôn chứ? 4. Hello everyone. Thank you for coming today. – Chào mọi người. Cảm ơn vì đã có mặt tại buổi họp hôm nay. 5. Okay, let’s begin. Firstly, I’d like to welcome you all. – Vâng, chúng ta bắt đầu thôi. Trước tiên, chào mừng tất cả mọi người. 6. I’d like to extend a warm welcome to …- Tôi muốn gửi lời chào mừng tới …. 7. Thank you so much for meeting with me today. – Rất cảm ơn tất cả mọi người đã đến tham dự hôm nay. 8. For those of you who don’t know me yet, I am …– Xin giới thiệu với những người mới, tôi là… 9. I know most of you, but there are a few unfamiliar faces. I am … – Hầu hết chúng ta đều đã biết nhau, nhưng cũng có một vài gương mặt mới. Tôi là … 10. Firstly, I’d like to introduce … – Đầu tiên, tôi xin phép giới thiệu… 11. I’d like to take a moment to introduce … – Tôi muốn dành một chút thời gian để giới thiệu… 12. We are pleased to welcome … – Chúng tôi vui mừng hoan nghênh… 13. Name will be presenting the … – sẽ trình bày về… 14. Name has kindly agreed to give us a report on … – sẽ gửi chúng ta báo cáo về …. 15. Name, would you mind taking notes / taking the minutes today please? – , anh/chị có thể ghi chép lại nội dung cuộc họp hôm nay được không? II. Các cách xin phép đưa ra ý kiến 16. May I have a word? – Tôi có đôi lời muốn nói. 17. I’m positive that… – Tôi lạc quan là 18. I really feel that… – Tôi thật sự cảm thấy là 19. In my opinion… – Theo tôi/ Theo quan điểm của tôi… 20. If you ask me,… I tend to think that… – Nếu bạn hỏi tôi,… tôi nghĩ là 21. May I come in here? – Tôi có thể nêu ý kiến/ trình bày ở đây ko? 22. Excuse me for interrupting. – Xin lỗi vì đã ngắt lời. III. Đưa ra câu hỏi 23. Are you positive that…? – Bạn có lạc quan rằng…? 24. Do you really think that…? – Bạn có thực sự nghĩ là? 25. can we get your input? – Hãy cho chúng tôi biết ý kiến của bạn? 26. How do you feel about…? – Bạn nghĩ sao về…/ Bạn cảm thấy…. thế nào? 27. Does anyone has questions? – Có ai thắc mắc gì không? IV. Đưa ra bình luận/ bày tỏ thái độ về ý kiến của người khác 28. That’s interesting .– Rất thú vị 29. I never thought about it that way before. – Trước đây tôi chưa bao giờ nghĩ như vậy/ theo cách đó 30. Good point! – Ý hay đấy! 31. I get your point. – Tôi hiểu ý của anh. Xem thêm download các bài luyện nghe tiếng anh lớp 6 32. I see what you mean. – Tôi hiểu điều điều anh đang nói. 33. Exactly! – Chính xác! 34. I totally agree with you. – Tôi hoàn toàn đồng ý với anh. 35. That’s exactly the way I feel. – Đó cũng chính là điều tôi nghĩ. 36. I have to agree with name. – Tôi phải đồng ý với… 37. Unfortunately, I see it differently. – Thật không may, tôi có cách nghĩ khác. 38. Up to a point I agree with you, but… – Tôi đồng ý với bạn, nhưng 39. I’m afraid I can’t agree. – Rất tiếc, tôi ko thể đồng ý/ ko có cùng quan điểm/ suy nghĩ. 40. That’s not what I meant. – Ý tôi không phải vậy. 41. Please go straight to the point. – Làm ơn đi thẳng vào vấn đế. 42. Keep to the point, Xin đừng lạc đề. V. Đưa ra đề nghị 43. I suggest/recommend that… – Tôi đề xuất/ gợi ý là… 44. We should… – Chúng ta nên… 45. Why don’t you…. – Tại sao bạn không …? 46. How/What about… – Thế còn việc …? 47. I think we’d better leave that for another meeting. – Tôi nghĩ chúng ta nên thảo luận điều đó ở cuộc họp sau đi. VI. Làm rõ vấn đề 48. Let me spell out… – Để tôi giải thích/ làm rõ 49. Have I made that clear? – Như vậy đã rõ chưa? 50. Do you see what I’m getting at? – Bạn có hiểu điều tôi đang nói ko? 51. Let me put this another way… – Để tôi giải thích theo cách khác 52. I’d just like to repeat that… – Tôi muốn nhắc lại/ nhấn mạnh rằng VII. Yêu cầu giải thích rõ hơn 53. I don’t quite follow you. What exactly do you mean? – Tôi không theo kịp bạn. Điều bạn thực sự muốn nói là gì? 54. Could you explain to me how that is going to work? – Bạn làm ơn giải thích giúp tôi là cái này làm tnao? Hoạt động tnao? 55. I don’t see what you mean. Could we have some more details, please? – Tôi không hiểu ý của bạn. Anh làm ơn đưa thêm một số chi tiết được không? VIII. Yêu cầu nhắc lại một thông tin 56. Could you repeat what you just said? – Tôi e rằng tôi chưa hiểu phần đó. Anh có thể nói lại không? 57. I didn’t catch that. Could you repeat that, please? – Tôi chưa theo kịp phần đó. Anh có thể làm ơn nhắc lại không? 58. I missed that. Could you say it again, please? – Tôi bỏ lỡ phần đó. Anh làm ơn nói lại được không? 59. Could you run that by me one more time? – Anh có thể nhắc lại/ trình bày lại một lần nữa giúp tôi không? IX. Tham khảo ý kiến 60. We haven’t heard from you yet, . – Tôi vẫn chưa nghe thấy bạn phát biểu/ cho ý kiến. 61. Would you like to add anything, ? – Anh có bổ sung gì không? 62. Has anyone else got anything to contribute? – Còn ai có ý kiến đóng góp gì không? 63. Are there any more comments? – Còn nhận xét/ ý kiến gì thêm không? X. Kết thúc cuộc họp 64. I think we’ve covered everything. Thanks for your contributions. Tôi nghĩ rằng chúng ta đã bàn về tất cả các vấn đề. Cảm ơn sự đóng góp của mọi người, 65. I think we can close the meeting now. Tôi nghĩ chúng ta có thể kết thúc cuộc họp bây giờ. Xem thêm Chỉ Thị 87 Của Quân Ủy Trung Ương, Kết Quả Trong Thực Hiện Chỉ Thị 05 Trong khuôn khổ bài học này, chúng tôi chắc chắn chưa thể giới thiệu một cách đầy đủ và toàn diện nhất về tiếng Anh sử dụng trong các cuộc họp. Các anh/ chị người đi làm có nhu cầu trau dồi thêm tiếng Anh chuyên sâu để phục vụ công việc có thể tham khảo khóa học Tiếng Anh Cho Người Đi làm tại trung tâm Ở đây, các anh/ chị sẽ nhanh chóng lấy lại được vốn tiếng Anh cơ bản, được cung cấp đầy đủ kiến thức để giao tiếp không chỉ trong cuộc họp, hay hội thảo, mà còn rất nhiều tình huống thức tế trong công việc khác. Bản dịch trình bày một bài phát biểu to deliver a speech trình bày một bài phát biểu to deliver a speech Ví dụ về cách dùng trình bày một bài phát biểu Ví dụ về đơn ngữ Both host and chief guest opted not to deliver a speech. Does the agenda allow time for the winners to deliver a speech? Maybe you'll deliver a speech or wear something that makes you stand out from the crowd. I do not want to get up on a platform and just deliver a speech and ask the people to accept that as their vision. He met staff, volunteers and supporters who work for the charity as well as its clients, before taking to the stage to deliver a speech. bục cao để phát biểu danh từtrình bày một bài phát biểu động từ Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Bản dịch Ví dụ về cách dùng Tôi không mở được file đính kèm sáng hôm nay, vì chương trình diệt virus trên máy tính của tôi phát hiện ra có virus trong file. I could not open your attachment this morning. My virus-checker program detected a virus. Giám đốc/Trưởng phòng Nghiên cứu và phát triển Research and Development Manager nói đi nói lại một điểm quan trọng đến phát chán bộ phát sinh tự động chương trình automatic program generator che giấu thứ gì để không bị phát hiện bách phát bách trúng to hit one hundred percent trình bày một bài phát biểu gửi thứ về lại nơi xuất phát Tôi tin tưởng tuyệt đối vào khả năng... xuất sắc của cậu ấy / cô ấy và xin được tiến cử cậu ấy / cô ấy cho chương trình đào tạo tại trường của ông / bà, nơi cậu ấy / cô ấy có thể phát triển và ứng dụng tài năng sáng giá của mình. I firmly believe in his / her outstanding abilities for...and strongly recommend him / her for further education at your university, where he /she can develop and apply his / her bright talents. Ví dụ về đơn ngữ A high-scoring, but close, game developed between these two great rivals once again. Most of the land in the township has been developed for single-family homes. The two grids were originally developed by separate companies. From their work two major schools of articulators developed. The three projects were developed independently of each other. Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y

phát biểu trong tiếng anh là gì